Cách lấy lại ETH, ETC….khi gửi nhầm giao thức

Bài này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách khôi phục lại tiền khi bạn gửi sai loại ví (ví dụ bạn gửi/rút VET, CLO … về địa chỉ ETH hoặc ngược lại).

Định dạng địa chỉ ví của một số loại tiền có thể giống nhau nhưng chúng nằm trên các blockchain khác nhau, do đó tiền có thể được gửi đi nhưng ví nhận lại không nhận được. Vì thế bạn phải cẩn thận khi gửi tiền vì trong trường hợp xấu nhất, tiền có thể bị mất vĩnh viễn.

Image-7

Lưu ý: Để có thể khôi phục được, Bạn cần sao lưu các Cụm từ khôi phục của ví (Recovery phrase) trước khi thực hiện các bước sau đây:

Bước 1 – Truy cập Website “Chuyển đổi Mã Mnemonic”

Bạn truy cập vào website sau: https://iancoleman.io/bip39 

Image-3

Bước 2: Nhập Cụm từ khôi phục của ví (Recovery phrase)

Bạn thực hiện nhập Cụm từ khôi phục (gồm 12 ký tự ban đầu lúc tạo ví)vào trường BIP39 Mnemonic 

Image-4

Bước 3 – Lựa chọn Ví Coin/Token đã gửi nhầm

Chọn Loại ví mà bạn vô tình gửi tiền của mình vào

Ví dụ: Nếu bạn đã gửi VET vào ví ETH thì bạn chọn ETH – Ethereum

Image-5

Ghi chú: bạn có thể kéo lên/xuống để tìm kiếm loại ví cần chọn

Bước 4 – Nhận Khóa cá nhân (“Private Key”)

Sau khi thực hiện xong các bước trên thì Bạn kéo xuống mục danh sách “Derived Addresses”. Tại đây, dòng đầu tiên của danh sách chính là nơi bạn đã chuyển nhầm tiền. Bạn thực hiện copy “Private Key” của dòng địa chỉ này (chuỗi ký tự nằm ngày bên phải của dòng, mình có bôi xanh như hình phía dưới).

Image-6

Bước 5 – Khôi phục ví của bạn

Sử dụng “Private Key” đã sao lưu ở Bước 4 để Import vào Trust Wallet

Ví dụ: Nếu bạn gửi VET đến ví ETH thì bạn Import Ví VET

Sau khi truy cập được vào ví này thì vấn đề của bạn đã được giải quyết, bạn đã có lại được coin chuyển nhầm.

Ngoài ra, là nếu Loại ví nhận bạn gửi nhầm không có trong danh sách tìm kiếm tại Bước 3 thì bạn phải làm thêm các bước sau:

  • Tại màn hình ở Bước 3, Bạn chọn loại ví là ETH – Ethereum,
  • Mục Derivation Path bạn chọn BIP32
  • Khung Client: bạn chọn “Custom derivation path”
  • Khung BIP32 Derivation Path: bạn điền cấu hình của loại ví nhận, cấu hình như sau:
  • ETH: m/44’/60’/0’/0
  • VET: m/44’/818’/0’/0
  • WAN: m/44’/5718350’/0’/0
  • CLO: m/44’/820’/0’/0
  • GO: m/44’/6060’/0’/0
  • POA: m/44’/178’/0’/0
  • TOMO: m/44’/889’/0’/0
  • NIM (Nimiq): m/44’/242’/0’/0
  • AION: m/44’/425’/0’/0
  • TT: m/44’/1001’/0’/0
  • THETA: m/44’/500’/0’/0
  • Smart Chain Legacy: m/44’/714’/0’/0
  • Sau đó tiếp tục thực hiện Bước 4 và Bước 5 như bình thường.